Kỹ năng mềm EurAsia1






NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH “KỸ NĂNG MỀM” 

I. ĐỐI TƯỢNG THAM DỰ
•  Sinh viên còn đang đi học hay vừa ra trường mong muốn phát triển và hoàn thiện “kỹ năng mềm”
này (soft skills).
•  Nhân viên hoặc các cấp quản lý đang làm việc tại các cơ quan, doanh nghiệp.

II. PHƯƠNG PHÁP ĐÀO TẠO
•  Phương pháp mới: Học theo nhóm, học mang tính thảo luận nhiều hơn là thuyết giảng, luôn lấy
người học làm trung tâm và Giảng viên chỉ đóng vai trò hướng dẫn và hỗ trợ;
•  Đào tạo mang tính tư vấn (training as consulting) và hướng dẫn cho học viên để có thể ứng dụng
và giải quyết được các vấn đề thực tế.
•  Đưa lý thuyết ngắn gọn vào thực tế công việc; Sử dụng các yếu tố hỗ trợ như phim, hình ảnh, câu
chuyện.

III. THỜI LƯỢNG VÀ HỌC PHÍ
•  Thời lượng của mỗi chương trình học là 8 tiết.
•  Thời gian học: Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật hoặc các buổi tối trong tuần.
•  Số lượng học viên mỗi lớp tối đa 20 học viên.
•  Học phí: Mỗi Kỹ Năng Mềm: 300.000đ.(Nộp học phí trước 5 ngày lớp khai giảng giảm 50.000đ)


A. KỸ NĂNG TRÌNH BÀY VÀ THUYẾT TRÌNH
MỤC TIÊU KHÓA HỌC
•  Hiểu biết và vận dụng chuyên sâu, chuyên nghiệp, đúng chuẩn các hình thức trình bày dưới dạng
văn bản;
•  Sử dụng thành thạo kỹ thuật trình bày hiện đại và với phong cách tự tin, thuyết phục;
•  Tạo được sự ảnh hưởng, thuyết phục và tin tưởng đến khách hàng, đối tác, nhân viên, lãnh đạo và
tổ chức;
•  Sử dụng các kỹ năng và kỹ thuật hiện đại để vuợt qua “nỗi sợ hãi” và kiểm soát “người nghe” khi
trình bày.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Phần I: Trình bày dưới dạng văn bản
•  Tầm quan trọng của trình bày dưới dạng văn bản;
•  Xác định và phân tích đối tượng giao dịch;
•  Xác định, phân loại và phân tích loại văn bản;
•  Các loại hình văn bản và phong cách, kỹ năng viết đúng chuẩn, chuyên nghiệp cho từng loại;
•  Xác định và phân tích các công cụ truyền thông tin;
•  Xác định và phân tích môi trường giao dịch;
•  Thực hành thực tế.
Phần II: Chuẩn bị thuyết trình
•  Tầm quan trọng của thuyết trình;
•  Xác định và phân tích người nghe;
•  Xác định, phân tích và phân loại thuyết trình;
•  Chuẩn bị tài liệu; Chuẩn bị các dụng cụ;
•  Diễn tập; Đánh giá; Thực hành.

Phần III: Soạn nội dung thuyết trình
Cty Đào tạo và Phát triển Giáo dục Á-Âu
ĐC: 548-550 Điện Biên Phủ, Đà Nẵng
ĐT: 0511. 3760 828 / 3760 848
www.eurasia.vn
•  Xác định mục tiêu; Nguồn tài liệu;
•  Xây dựng nội dung; Viết tiêu bản;
•  Soạn thảo tài liệu; Màu sắc và hình ảnh;
•  Thực hành.
Phần IV: Kỹ năng nâng cao hiệu quả cho người thuyết trình
•  Tìm hiểu tâm lý khi thuyết trình trước mọi người;
•  Hiểu cách thức gia tăng sự tự tin khi thuyết trình;
•  Phương pháp luyện tập để thuyết trình hiệu quả;
•  Các kỹ năng và kỹ thuật để vượt qua “nỗi sợ hãi” khi thuyết trình;
•  Các kỹ năng và kỹ thuật để xử lý các “sự cố” phát sinh khi thuyết trình;
•  Thực hành.
Phần V: Thực hiện thuyết trình
•  Phần mở đầu;
•  Phần nội dung chính;
•  Phần kết thúc;
•  Thực hành.
Phần VI: Tổng kết chương trình

B. GIAO TIẾP HIỆU QUẢ
MỤC TIÊU KHÓA HỌC
•  Tăng cường khả năng giao tiếp trong công việc và trong kinh doanh nhằm nâng cao kỹ năng và
nghệ thuật giao tiếp của mỗi cá nhân; nâng cao năng lực làm việc của mỗi cá nhân;
•  Nhận thức tầm quan trọng của giao tiếp trong công việc và trong kinh doanh vận dụng sáng tạo
các kỹ năng, nghệ thuật, phương pháp, kỹ thuật giao tiếp vào thực tế nhằm đạt kết quả cao.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Phần I: Vai trò của giao tiếp trong công việc & trong kinh doanh
•  Tầm quan trọng của giao tiếp;
•  Quy trình xử lý thông tin trong giao tiếp;
•  Các rào cản trong giao tiếp & kỹ thuật phá vỡ rào cản;
•  Các yếu tố ảnh hưởng đến giao tiếp;
•  Văn hóa giao tiếp hiện đại; Văn hóa giao tiếp Đông & Tây.
Phần II: Kỹ năng lắng nghe & đặt câu hỏi trong giao tiếp
•  Nghệ thuật lắng nghe (Listening = Hearing + Understanding + Remembering);
•  Kỹ năng lắng nghe chủ động (Active listening);
•  Các phương pháp lắng nghe hiệu quả;
•  Các thói quen xấu trong lắng nghe & cách khắc phục;
•  Các phương pháp thấu hiểu “sự thật ngầm hiểu - trust insights”, thấu hiểu “ý nghĩa dấu kín -
hidden meanings”;
•  Nghệ thuật và phương pháp đặt câu hỏi;
•  Nghệ thuật và phương pháp trả lời hiệu quả;
•  Thực hành.
Phần III: Các hình thức giao tiếp trong công việc & trong kinh doanh
•  Giao tiếp bằng văn bản;
•  Giao tiếp qua email, qua fax;
•  Giao tiếp qua điện thoại;
•  Giao tiếp  trực tiếp;
•  Văn hóa giao tiếp hiện đại;
•  Thực hành.
Phần IV: Thái độ chuyên nghiệp, kỹ năng chuyên nghiệp & ngoại hình chuyên nghiệp
•  Mô hình ASK (Attitude - Skills - Knowlegde / Thái độ - Kỹ năng - Kiến thức);
•  Ngoại hình chuyên nghiệp trong giao tiếp. (yêu cầu Học viên khi học mặc trang phục như đi làm);
•  Thực hành.
Phần V: Tổng kết chương trình
 
C. KỸ NĂNG QUẢN LÝ THỜI GIAN HIỆU QUẢ
MỤC TIÊU KHÓA HỌC
Sau khi tham dự khóa học, bạn có thể:
•  Hiểu được vai trò và quy trình của công tác quản trị thời gian
•  Biết được các nguyên tắc cốt lõi và quan trọng trong việc quản trị thời gian hiệu quả
•  Nắm được quy trình và phương pháp quản trị thời gian trong công việc
•  Hiểu và biết cách vận dụng các công cụ, kỹ thuật quản trị thời gian để tối ưu hóa hiệu quả trong
công việc
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Phần I: Tại sao phải quản trị thời gian
•  Liệu thời gian có là “kim cương, vàng, bạc”?
•  Bạn đang “làm chủ” thời gian hay đang là “nô lệ”?
•  Bạn làm gì với thời gian một ngày 24 tiếng
•  Tại sao phải quản trị thời gian
Phần II. Năm nguyên tắc vàng trong quản lý thời gian
•  Nguyên tắc 1: Hữu hạn - không thể thay đổi
•  Nguyên tắc 2: Bắt đầu
•  Nguyên tắc 3: Ưu tiên
•  Nguyên tắc 4: Tối ưu hóa
•  Nguyên tắc 5: Kẻ đánh cắp
Phần III. Quy trình & Phương pháp quản trị thời gian hiệu quả
•  Quy trình quản trị thời gian
•  Phương pháp quản trị thời gian hiệu quả
•  Xác lập mục tiêu (S.M.A.R.T) và quản trị theo mục tiêu (M.B.O)
•  Xác định và phân tích các nguồn lực
•  Phương pháp lên kế hoạch năm, quý, tháng và tuần
•  Triển khai thực hiện và đánh giá kết quả
•  Mẫu biểu vận dụng vào thực tế
•  Thực hành
Phần IV: Các công cụ & kỹ thuật quản trị thời gian nhằm đạt hiệu quả tối ưu
•  Ma trận quản lý thời gian:
•  Góc phần tư thứ I: Quan trọng và khẩn cấp
•  Góc phần tư thứ II: Quan trọng và không khẩn cấp
•  Góc phần tư thứ III: Không quan trọng và khẩn cấp
•  Góc phần tư thứ IV: Không quan trọng và không khẩn cấp
•  Thực hành
•  Phương pháp Pareto (nguyên tắc 80/20) trong quản trị thời gian
•  Các công cụ hỗ trợ và các phần mềm tiện ích phổ biến
•  Thực hành.


D. KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VÀ SỰ CỐ TRONG CÔNG VIỆC

MỤC TIÊU KHÓA HỌC
•  Hiểu được một cách đầy đủ và sâu sắc quy trình nhận ra vấn đề cũng như quy trình đề ra giải pháp
và quyết định tối ưu;
•  Thay đổi từ thế bị động sang thế chủ động và tự tin trong việc nắm bắt vấn đề và ra quyết định;
•  Nắm bắt vấn đề tận gốc rễ và đưa ra quyết định chuẩn xác theo phương pháp khoa học và tư duy
hệ thống, tư duy tổng hợp, tư duy phân tích và tư duy logic.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Phần I: Xác định vấn đề
•  Sử dụng nguyên tắc 5W1H;
•  Vấn đề phát sinh là gì? Phát sinh ở đâu?
•  Phát sinh khi nào? và phát sinh như thế nào?
•  Tại sao lại phát sinh? và sử dụng phương pháp What… if (Nếu … thì);
•  Thực hành.
Phần II: Sự cố, rủi ro và sáng tạo
•  Sự cố là gì? triết lý và phương pháp “kết thúc sự cố“ và “triệt tiêu sự cố“;
•  Rủi ro là gì? triết lý và phương pháp “ngăn ngừa rủi ro“;
•  Sáng tạo - nền tảng vững chắc để giải quyết các vấn đề về sự cố và rủi ro;
•  Thực hành.
Phần III: Phân tích vấn đề và giải quyết
•  Phân loại vấn đề;
•  Thu thập thông tin để xác nhận ai là “chủ sở hữu” của vấn đề;
•  Ai là người có khả năng giải quyết vấn đề một cách tối ưu và giải quyết tận gốc rễ;
•  Phương pháp xác định và phân tích tất cả các nguyên nhân;
•  Phương pháp phân tích vấn đề theo sơ đồ xương cá (Fishbone);
•  Phương pháp đưa ra tất cả các giải pháp để giải quyết vấn đề;
•   Lựa chọn phương cách tốt nhất để giải quyết vấn đề;
•  Thực hành.
Phần IV: Thực thi và đánh giá
•  Triển khai thực hiện giải pháp đã chọn;
•  Đánh giá kết quả và bài học kinh nghiệm;
•  Thực hành.

E. CÁC KỸ NĂNG KHÁC
1. Kỹ năng lập hồ sơ xin việc, phỏng vấn và trả lời phỏng vấn
2. Kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả
3. Kỹ năng đàm phán
4. Kỹ năng học và tự học
5. Kỹ năng lãnh đạo bản thân và hình ảnh cá nhân
6. Kỹ năng tư duy logic và ra quyết định (2 ngày)
7. Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc
8. Kỹ năng phân công, phân nhiệm và ủy thác công việc
9. Kỹ năng huấn luyện và dẫn dắt nhân viên
10. Kỹ năng tạo động lực làm việc cho nhân viên.

 

0 commentaires:

Post a Comment

Powered by Blogger.